Cơ cấu Phí Giao dịch
Cấp VIP |
Giao Dịch Giao Ngay |
Giao Dịch Vĩnh Viễn & Hợp Đồng Tương Lai |
Giao Dịch Quyền Chọn USDC |
|||
Tỷ Lệ Phí Taker |
Tỷ Lệ Phí Maker |
Tỷ Lệ Phí Taker |
Tỷ Lệ Phí Maker |
Tỷ Lệ Phí Taker |
Tỷ Lệ Phí Maker |
|
Không phải VIP |
0,1% |
0,1% |
0,06% |
0,01% |
0,03% |
0,03% |
VIP 1 |
0,06% |
0,04% |
0,05% |
0,006% |
0,028% |
0,026% |
VIP 2 |
0,05% |
0,02% |
0,045% |
0,004% |
0,027% |
0,025% |
VIP 3 |
0,04% |
0,01% |
0,0425% |
0,002% |
0,025% |
0,022% |
Pro 1 |
0,03% |
0% |
0,04% |
0% |
0,023% |
0,02% |
Pro 2 |
0,025% |
0% |
0,035% |
0% |
0,020% |
0,016% |
Pro 3 |
0,02% |
0% |
0,03% |
0% |
0,015% |
0,012% |
Cấp độ VIP sẽ được xác định dựa trên số dư tài sản hoặc khối lượng giao dịch trong 30 ngày.
Cấp Độ VIP |
Số Dư Tài Sản |
Điều Kiện Về Khối Lượng Giao Dịch Trong 30 Ngày (USD) |
|||
Giao Ngay |
Hợp Đồng USDT & Nghịch Đảo |
Hợp Đồng USDC Vĩnh Viễn |
Quyền Chọn USDC |
||
Không Phải VIP |
Không có |
<1 Triệu |
<10 Triệu |
<10 Triệu |
<5 Triệu |
VIP 1 |
$250.000 |
1 Triệu (tất cả các cặp) - 3 Triệu | 10 Triệu (tất cả các cặp) - 25 Triệu |
10 Triệu (tất cả các cặp) – 25 Triệu |
5 Triệu (tất cả các cặp) – 15 Triệu |
VIP 2 |
$500.000 |
3 Triệu (tất cả các cặp) - 6 Triệu | 25 Triệu (tất cả các cặp) - 50 Triệu |
25 Triệu (tất cả các cặp) – 50M |
15 Triệu (tất cả các cặp) – 40M |
VIP 3 |
$1.000.000 |
6 Triệu (tất cả các cặp) - 10 Triệu | 50 Triệu (tất cả các cặp) - 500 Triệu |
50 Triệu (tất cả các cặp) – 150 Triệu |
40 Triệu (tất cả các cặp) – 80 Triệu |
Pro 1 |
Không có |
10 Triệu (tất cả các cặp) - 30 Triệu | 500M (tất cả các cặp) - 0,5% Tổng Khối Lượng Giao Dịch Phái Sinh** |
150 Triệu (tất cả các cặp) – 300 Triệu |
80M (tất cả các cặp) – 150 Triệu |
Pro 2 |
Không có |
30 Triệu (tất cả các cặp) - 60 Triệu | ≥0,5% Tổng Khối Lượng Giao Dịch Phái Sinh*** |
300 Triệu (tất cả các cặp) – 600 Triệu |
150M (tất cả các cặp) – 300 Triệu |
Pro 3 |
Không có |
≥60 Triệu | ≥1,5% Tổng Khối Lượng Giao Dịch Phái Sinh |
≥600 Triệu |
≥300 Triệu |
Cập nhật từ ngày 11/3/2022
- Để hiểu rõ tiêu chí của từng cấp VIP & Pro, vui lòng tham khảo lần lượt Giới thiệu về Chương trình VIP.
- Tài khoản phụ sẽ kế thừa tỷ lệ phí của Tài khoản chính.
Ngoài ra, Bybit còn cung cấp Chương trình ưu đãi Market Maker để nhận chiết khấu phí maker lên đến 0,015%. Tỷ lệ phí taker vẫn được xác định theo Cấp VIP tương ứng dành cho các market maker. Vui lòng tham khảo Dịch vụ tổ chức của Bybit để biết yêu cầu và phương thức áp dụng.
Để biết thêm chi tiết về cách tính toán phí giao dịch, vui lòng tham khảo các bài viết sau:
- Giải Thích về Phí Giao Ngay của Bybit
- Giải thích về phí của Hợp Đồng Vĩnh Viễn & Tương Lai
- Khác Biệt Giữa Lệnh Maker và Lệnh Taker